Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ [Phân,Phần] Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích [四分律名義標釋] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (10.198 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X Version
X44n0744_p0536a18║
X44n0744_p0536a19║ 四分律名義標釋卷第十八
X44n0744_p0536a20║ 明 廣州沙門釋 弘贊在犙 輯
X44n0744_p0536a21║ 新安沙門釋 弘麗羅峰 校
X44n0744_p0536a22║ 齊整著涅槃僧
X44n0744_p0536a23║ (廣如律文釋)內法傳云 。其著裙法式。聊陳大況。即如有
X44n0744_p0536a24║ 部裙製。橫五 肘。豎兩肘。絁絹及布。隨有作之 。西國
X44n0744_p0536b01║ 並 悉單為。神州任情複作。橫豎隨意。繞身既訖。擡
X44n0744_p0536b02║ 使過臍。右手牽其左邊上角。在內牽向腰之 右邊。
X44n0744_p0536b03║ 左邊上裾。取外邊而掩左畔(近右手邊為右裾。近左手邊為左裾)。兩
X44n0744_p0536b04║ 手二 畔。舉使正平。中間矗直。即成三襵。後以 兩手
X44n0744_p0536b05║ 各蹙至腰。俱 將三疊向後掩之 。兩角各擡三指。俱
X44n0744_p0536b06║ 插向脊。使下入 腰間。可三指許。斯則 縱未繫絛。亦
X44n0744_p0536b07║ 乃著身不落。後以 腰絛。長五 肘許。鉤取正中。舉向
X44n0744_p0536b08║ 臍下。抹裙上緣。向後雙排交度前 抽。傍牽左右。各
X44n0744_p0536b09║ 以 一 手牢擪兩邊。纏彼兩絛。可令三度。有長割 却。
X44n0744_p0536b10║ 少則 更添。絛帶之 頭。不合緝綵。斯謂圓整著裙。成
X44n0744_p0536b11║ 薩婆多之 部別 。鉢履曼茶羅著泥婆娑。即其真也。
X44n0744_p0536b12║ 譯為圓整著裙矣。其絛濶如指面。則 靴絛韈帶之
X Version
X44n0744_p0536a18║
X44n0744_p0536a19║ 四分律名義標釋卷第十八
X44n0744_p0536a20║ 明 廣州沙門釋 弘贊在犙 輯
X44n0744_p0536a21║ 新安沙門釋 弘麗羅峰 校
X44n0744_p0536a22║ 齊整著涅槃僧
X44n0744_p0536a23║ (廣如律文釋)內法傳云 。其著裙法式。聊陳大況。即如有
X44n0744_p0536a24║ 部裙製。橫五 肘。豎兩肘。絁絹及布。隨有作之 。西國
X44n0744_p0536b01║ 並 悉單為。神州任情複作。橫豎隨意。繞身既訖。擡
X44n0744_p0536b02║ 使過臍。右手牽其左邊上角。在內牽向腰之 右邊。
X44n0744_p0536b03║ 左邊上裾。取外邊而掩左畔(近右手邊為右裾。近左手邊為左裾)。兩
X44n0744_p0536b04║ 手二 畔。舉使正平。中間矗直。即成三襵。後以 兩手
X44n0744_p0536b05║ 各蹙至腰。俱 將三疊向後掩之 。兩角各擡三指。俱
X44n0744_p0536b06║ 插向脊。使下入 腰間。可三指許。斯則 縱未繫絛。亦
X44n0744_p0536b07║ 乃著身不落。後以 腰絛。長五 肘許。鉤取正中。舉向
X44n0744_p0536b08║ 臍下。抹裙上緣。向後雙排交度前 抽。傍牽左右。各
X44n0744_p0536b09║ 以 一 手牢擪兩邊。纏彼兩絛。可令三度。有長割 却。
X44n0744_p0536b10║ 少則 更添。絛帶之 頭。不合緝綵。斯謂圓整著裙。成
X44n0744_p0536b11║ 薩婆多之 部別 。鉢履曼茶羅著泥婆娑。即其真也。
X44n0744_p0536b12║ 譯為圓整著裙矣。其絛濶如指面。則 靴絛韈帶之
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 40 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.198 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 52.15.61.81 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập